Provinces of Vietnam

(Redirected from Province of Vietnam)

Vietnam is divided into 63 first-level subdivisions, comprising fifty-eight provinces (tỉnh) and five municipalities under the command of the central government (Vietnamese: thành phố trực thuộc trung ương). Municipalities are the highest-ranked cities in Vietnam.[1] Municipalities are centrally-controlled cities and have special status equal to that of the provinces.

Provinces and Municipalities of Vietnam
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Việt Nam (Vietnamese)
CategoryUnitary state
LocationVietnam
Created
  • 1976
Number58 provinces
5 municipalities (as of 2024)
Populations338,000 (Bắc Kạn) –9,125,000 (Hồ Chí Minh City)
Areas822.7 km2 (317.6 sq mi) (Bắc Ninh) – 16,493.7 km2 (6,368.3 sq mi) (Nghệ An)
Government
Subdivisions

The provinces are divided into provincial cities (thành phố thuộc tỉnh), municipal cities (thành phố trực thuộc thành phố trung ương), towns/borough (thị xã), urban district (quận), and rural districts (huyện) as the second-tier units. At the third tier, a provincial city or town is divided into wards (phường), communes (), and townships (thị trấn).

Governance

edit

Provincial Committee of the Communist Party

edit

Provincial Committee of the Communist Party (Đảng bộ Đảng Cộng sản cấp tỉnh or Tỉnh ủy Đảng Cộng sản) is a provincial subordinate of the Communist Party of Vietnam. Since Vietnam is a one party state, the provincial committee of the Communist Party is the most prominent organ of provincial governance.

Each provincial committee of the Communist Party is headed by a Secretary (Bí thư). The Secretary is de facto leader of the province.

People's Council

edit

The legislative branch of a province is the People's Council (Hội đồng Nhân dân or HDND for short). The People's Council votes on the policy, regulations and orders for development of the province.

Members of the People's Council are called delegates or councillors (đại biểu) and are elected by people living within that province. It is equivalent to the legislative National Assembly of Vietnam. The People's Council is headed by a Chairman (Chủ tịch) and a Vice Chairman (Phó Chủ tịch).

The number of councillors varies from province to province, depending on the population of that province. The People's Council appoints a People's Committee, which acts as the executive arm of the provincial governance. This arrangement is a somewhat simplified version of the situation in Vietnam's national government. Provincial governments are subordinates to the central government.

People's Committee

edit

The executive branch of a province is the People's Committee (Uỷ ban Nhân dân or UBND for short). The People's Committee is responsible for implementing policy and executing laws and orders. The People's Committee is equivalent to the executive Government of Vietnam. People's Committee also manages the provincial departments (Sở) which are equivalent to the Ministries.

Members of the People's Committee are called commissioners (Ủy viên). The People's Committee is headed by a Chairman (Chủ tịch) and Vice Chairmen (Phó Chủ tịch), and consists of between 4 and 7 commissioners. The number of commissioners depends on the population of the province. The chairman and Vice Chairmen of the People's Committee are also councillors of the People's Council.

People's Court

edit

The judiciary branch of a province is the People's Court (Tòa án Nhân dân or TAND for short). The People's Court is responsible for judiciary processes and trials. The People's Court is equivalent to the judiciary Supreme People's Court of Vietnam.

The People's Court is headed by a Chief Judge (Chánh án) and consists of a number of judges (thẩm phán).

Police Department

edit

The provincial police department is under direct command of the Ministry of Public Security.

State Treasury

edit

Provincial Military Command

edit

List and statistics

edit

Provinces of Vietnam

Island areas:

*-Bạch Long Vĩ Island (Haiphong Municipality [3])

**-Phú Quý Islands (Phú Quý district, Bình Thuận province [46])

***-Côn Đảo Islands (Côn Đảo district, Bà Rịa–Vũng Tàu province [51])

****-Phú Quốc Island (Phú Quốc City, Kiên Giang province [58])

*****-Thổ Chu Islands (Phú Quốc City, Kiên Giang province [58])

✱-Paracel Islands (Hoàng Sa district, Đà Nẵng Municipality [4])

✱✱-Spratly Islands (Trường Sa district, Khánh Hòa province [43])

According to the census results of April 1, 2023, the population of Vietnam was 103,403,000.[2] The most populous top-level administrative unit is Hồ Chí Minh City, one of the five centrally governed cities, having 9,125,000 people living within its official boundary. The second most populous administrative unit is the recently expanded Hà Nội with 8,146,000 people.[3] Prior to the expansion of the capital city, this rank belonged to Thanh Hóa with 3,689,000 people. The least populous is Bắc Kạn, a mountainous province in the remote northeast with 338,000 people.

In land area, the largest province is Nghệ An, which runs from the city of Vinh up the wide Sông Cả valley. The smallest is Bắc Ninh, located in the populous Red River Delta region.

The following is a table of Vietnam's provinces broken down by population and area, according to the 2023 Census and the 2018 area data from Ministry of Natural Resources and Environment.[2][4]

Province/city Number
on map
Administrative
center
Area (in km2)
[citation needed]
Population
[2]
Density (/km2)
[3][note 1]
% Urban
[3]
HDI (2012)
[5]
GDP per capita
(2011 PPP US$)[5]
Region
Bắc Giang province 20 Bắc Giang 3,895.59 1,884,000 [6] 463 11.4 0.711 1,909.44 Northeast
Bắc Kạn province 14 Bắc Kạn 4,859.96 338,000 [7] 65 20.7 0.685 1,766.68
Cao Bằng province 10 Cao Bằng 6,700.26 576,000 [8] 79 23.3 0.653 1,564.27
Hà Giang province 9 Hà Giang 7,929.48 910,000 [9] 108 15.9 0.586 1,083.72
Lạng Sơn province 11 Lạng Sơn 8,310.09 828,000 [10] 94 20.4 0.707 2,201.98
Phú Thọ province 17 Việt Trì 3,534.56 1,515,000 [11] 414 18.1 0.715 1,916.23
Quảng Ninh province 21 Hạ Long 6,178.21 1,387,000 [12] 214 64.1 0.784 7,834.55
Thái Nguyên province 15 Thái Nguyên 3,526.64 1,356,000 [13] 365 31.9 0.741 2,547.11
Tuyên Quang province 13 Tuyên Quang 5,867.90 1,056,000[14] 134 13.8 0.699 1,948.18
Lào Cai province 8 Lào Cai 6,364.03 898,000 [15] 115 23.5 0.670 2,767.55 Northwest
Yên Bái province 12 Yên Bái 6,887.46 950,000 [16] 119 19.8 0.657 1,845.51
Điện Biên province 6 Điện Biên Phủ 9,541.25 705,000 [17] 63 14.4 0.611 1,589.03
Hòa Bình province 22 Hòa Bình 4,590.57 979,000 [18] 186 15.7 0.715 2,343.13
Lai Châu province 7 Lai Châu 9,068.79 527,000 [19] 51 17.8 0.560 1,081.84
Sơn La province 16 Sơn La 14,123.49 1,356,000 [20] 88 13.8 0.634 1,773.90
Bắc Ninh province 19 Bắc Ninh 822.71 1,447,000 [21] 1,664 27.5 0.771 4,451.41 Red River Delta
Hà Nam province 26 Phủ Lý 861.93 945,000 [22] 989 16.7 0.724 2,131.93
Hải Dương province 24 Hải Dương 1,668.24 2,003,000 [23] 1,134 25.2 0.746 2,513.92
Hưng Yên province 23 Hưng Yên 930.22 1,340,000 [24] 1,347 12.2 0.743 2,503.79
Nam Định province 27 Nam Định 1,668.57 1,852,000 [25] 1,067 18.2 0.726 1,904.97
Ninh Bình province 28 Ninh Bình 1,386.79 1,102,000 [26] 708 21 0.733 2,478.79
Thái Bình province 25 Thái Bình 1,586.35 1,934,000 [27] 1,173 10.6 0.738 2,090.86
Vĩnh Phúc province 18 Vĩnh Yên 1,235.87 1,296,000 [28] 932 25.6 0.764 3,990.61
Hà Nội city 1 Hoàn Kiếm district 3,358.60 8,146,000 [29] 2,398 49.2 0.794 3,923.21
Hải Phòng city 3 Hồng Bàng district 1,561.76 2,138,000 [30] 1,299 45.6 0.773 3,849.18
Hà Tĩnh province 31 Hà Tĩnh 5,990.67 1,402,000 [31] 215 19.5 0.725 2,117.32 North Central Coast
Nghệ An province 30 Vinh 16,481.41 3,399,000 [32] 202 14.7 0.715 2,379.59
Quảng Bình province 32 Đồng Hới 8,065.3 992,000 [33] 112 21 0.716 2,203.01
Quảng Trị province 33 Đông Hà 4,621.72 687,000 [34] 137 30.9 0.696 2,672.10
Thanh Hóa province 29 Thanh Hóa 11,114.65 3,689,000 [35] 328 14.9 0.716 2,434.69
Thừa Thiên Huế province 34 Huế 4,902.44 1,257,000 [36] 230 49.5 0.735 3,072.58
Đắk Lắk province 41 Buôn Ma Thuột 13,030.50 2,016,000 [37] 143 24.7 0.708 2,555.78 Central Highlands
Đăk Nông province 42 Gia Nghĩa 6,509.27 670,000 [38] 96 15.2 0.710 3,000.70
Gia Lai province 38 Pleiku 15,510.99 1,586,000 [39] 98 29 0.689 3,023.20
Kon Tum province 37 Kon Tum 9,674.18 589,000 [40] 56 32 0.656 2,075.42
Lâm Đồng province 44 Đà Lạt 9,783.34 1,390,000 [41] 133 39.2 0.735 3,331.80
Bình Định province 39 Quy Nhon 6,066.21 1,679,000 [42] 245 31.9 0.742 3,089.10 South Central Coast
Bình Thuận province 46 Phan Thiết 7,943.93 1,498,000 [43] 155 38.1 0.732 3,090.17
Khánh Hòa province 43 Nha Trang 5,137.79 1,371,000 [44] 240 42.2 0.752 4,180.68
Ninh Thuận province 45 Phan Rang–Tháp Chàm 3,355.34 720,000 [45] 176 35.8 0.695 2,402.34
Phú Yên province 40 Tuy Hòa 5,023.42 1,056,000 [46] 174 28.7 0.728 2,541.80
Quảng Nam province 35 Tam Kỳ 10,574.86 1,697,000 [47] 141 25.4 0.745 3,192.34
Quảng Ngãi province 36 Quảng Ngãi 5,155.78 1,355,000 [48] 239 16.3 0.718 3,516.44
Đà Nẵng city 4 Hải Châu district 1,284.88 1,294,000 [49] 883 87.2 0.803 4,811.58
Bà Rịa–Vũng Tàu province 51 Bà Rịa 1,980.98 1,303,000 [50] 580 58.4 0.901 36,786.39 Southeast
Bình Dương province 49 Thủ Dầu Một 2,694.64 2,564,000 [51] 901 80 0.751 3,663.54
Bình Phước province 47 Đồng Xoài 6,876.76 1,313,000 [52] 145 23.7 0.734 3,606.56
Đồng Nai province 50 Biên Hòa 5,863.60 3,227,000 [53] 528 32.9 0.763 3,485.16
Tây Ninh province 48 Tây Ninh 4,041.25 1,207,000 [54] 289 17.7 0.744 4,058.65
Hồ Chí Minh City 2 District 1 2,061.41 9,125,000 [55] 4,363 79.2 0.820 7,147.09
An Giang province 56 Long Xuyên 3,536.68 2,057,000 [56] 540 31.6 0.730 3,791.46 Mekong Delta
Bạc Liêu province 62 Bạc Liêu 2,669.01 1,105,000 [57] 340 27.7 0.742 3,701.98
Bến Tre province 55 Bến Tre 2,394.81 1,331,000 [58] 538 9.8 0.750 2,978.48
Cà Mau province 63 Cà Mau 5,221.19 1,369,000 [59] 229 22.7 0.743 3,121.66
Đồng Tháp province 53 Cao Lãnh 3,383.85 1,838,000 [60] 473 19.1 0.718 2,240.56
Hậu Giang province 59 Vị Thanh 1,621.70 853,000 [61] 452 25.4 0.743 2,943.84
Kiên Giang province 58 Rạch Giá 6,348.78 1,789,000 [62] 271 28.3 0.750 4,336.43
Long An province 52 Tân An 4,494.94 1,730,000 [63] 376 16.1 0.764 4,012.39
Sóc Trăng province 61 Sóc Trăng 3,311.88 1,256,000 [64] 362 32.4 0.715 2,835.46
Tiền Giang province 54 Mỹ Tho 2,510.61 1,898,000 [65] 703 14 0.770 3,781.77
Trà Vinh province 60 Trà Vinh 2,358.26 1,067,000 [66] 428 17.2 0.717 2,662.89
Vĩnh Long province 57 Vĩnh Long 1,525.73 1,100,000 [67] 670 16.6 0.757 3,360.01
Cần Thơ city 5 Ninh Kiều district 1,438.96 1,456,000 [68] 858 69.7 0.788 6,260.52

Regions

edit
 
Regions of Vietnam

The Vietnamese government often groups the various provinces into eight regions, which are often grouped into three macro-regions: Northern, Central and Southern. These regions are not always used, and alternative classifications are possible. The regions include:

Regions of Vietnam
Macro-region Region provinces
included
Area
(km2)
Population
(April 1, 2023)[69]
Population
density
(people /km2)
Notes
Northern Vietnam
(Bắc Bộ, Bắc Kỳ, Bắc Phần, Miền Bắc)
Northwest
(Tây Bắc Bộ)
44,301.1 5,415,000 100.37 Contains inland provinces in the west of Vietnam's northern region. Two of them are along Vietnam's border with Laos, and three border China (Dien Bien borders both China and Laos).
Northeast
(Đông Bắc Bộ)
50,684.1 9,850,000 169.05 Contains most of the mountainous provinces that lie to north of the highly populated Red River lowlands. Four of them are along Vietnam's border with China.
Red River Delta
(Đồng Bằng Sông Hồng)
14,957.7 22,203,000 1,318.00 Contains the small but populous provinces along the mouth of the Red River. The Red River Delta has the smallest area but highest population and population density of all regions. It is also the only region without any land borders with neighbouring countries.
Central Vietnam
(Trung Bộ, Trung Kỳ, Trung Phần, Miền Trung)
North Central
(Bắc Trung Bộ)
51,455.6 11,426,000 203.53 Contains the coastal provinces in the northern half of Vietnam's narrow central part. They all stretch from the coast in the east to Laos in the west.
South Central Coast
(Duyên hải Nam Trung Bộ)
44,376.8 10,670,000 206.98 Contains the coastal provinces in the southern half of Vietnam's central part. One province borders Laos.
Central Highlands
(Tây Nguyên)
54,641.0 6,251,000 102.63 Contains the mountainous provinces to the west of south-central Vietnam. There are a significant number of ethnic minorities in the region. One province is along Vietnam's border with Laos, and four border Cambodia (Kon Tum borders both Laos and Cambodia).
Southern Vietnam
(Nam Bộ, Nam Kỳ, Nam Phần, Miền Nam)
Southeast
(Đông Nam Bộ, Miền Đông)
23,590.7 18,739,000 683.65 Contains those parts of lowland southern Vietnam which are north of the Mekong delta. Two provinces border Cambodia.
Mekong River Delta
(Đồng Bằng Sông Cửu Long)
or Southwest
(Tây Nam Bộ, Miền Tây)
40,576.0 18,849,000 434.00 Vietnam's southernmost region, mostly containing small but populous provinces in the delta of the Mekong. It is sometimes referred to as the Southwest region (Tây Nam Bộ). Four provinces border Cambodia.

^† Municipality (thành phố trực thuộc trung ương)

Historical provinces of Vietnam

edit
  • Ái Châu – existed during the third Chinese domination.
  • An Xuyên – existed from 1956 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Biên Hòa – existed from 1832 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Bình Trị Thiên – administrative grouping of Quảng Bình, Quảng Trị and Thừa Thiên – Huế provinces between 1976 and 1992.
  • Bình Tuy – existed from 1956 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Chợ Lớn – existed from 1900 until 1957.
  • Vĩnh Phú – administrative grouping of Vĩnh Phúc and Phú Thọ provinces between 1968 and 1996.
  • Chương Thiện – existed from 1961 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Cửu Long – administrative grouping of Vĩnh Long and Vĩnh Bình provinces between 1976 and 1992.
  • Bắc Thái – administrative grouping of Bắc Kạn and Thái Nguyên provinces between 1965 and 1996.
  • Định Tường – existed from 1832 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Gia Định – existed from 1832, became Hồ Chí Minh City following the Vietnamese reunification of 1976.
  • Gò Công – existed from 1900 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Hà Bắc – administrative grouping of Bắc Giang and Bắc Ninh provinces between 1962 and 1996.
  • Hà Tây – existed from 1965 to 1975 and 1991 until 2008, when it was merged into Hà Nội.
  • Hà Đông – existed from 1904 until 1965.
  • Hải Hưng – administrative grouping of Hải Dương and Hưng Yên provinces between 1968 and 1996.
  • Hậu Nghĩa – existed from 1963 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Long Khánh – existed from 1956, became Đồng Nai province following the Vietnamese reunification of 1976.
  • Minh Hải – administrative grouping of Cà Mau and Bạc Liêu provinces between 1976 and 1996.
  • Nghệ Tĩnh – administrative grouping of Nghệ An and Hà Tĩnh provinces between 1976 and 1991.
  • Phú Bổn – in 1962 split from Pleiku province until 1976.
  • Phước Long – existed from 1956 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Phước Thành – existed from 1959 until 1965.
  • Nghĩa Bình – administrative grouping of Quảng Ngãi and Bình Định provinces between 1975 and 1989.
  • Phước Tuy – existed from 1956 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Quảng Tín – existed from 1962 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Sa Đéc – existed from 1900 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Sông Bé – administrative grouping of Bình Dương and Bình Phước provinces between 1976 and 1997.
  • Tân An – existed from 1900 until 1956.
  • Vĩnh Bình – existed from 1956 until the Vietnamese reunification of 1976.
  • Quảng Nam - Đà Nẵng/Quảng Đà – administrative grouping of Quảng Nam provinces and Đà Nẵng city, between 1975 and 1996.
  • Phú Khánh – administrative grouping of Phú Yên and Khánh Hòa provinces between 1975 and 1989.
  • Gia Lai – Kon Tum – administrative grouping of Gia Lai and Kon Tum provinces between 1975 and 1991.
  • Thuận Hải – administrative grouping of Ninh Thuận and Bình Thuận provinces between 1975 and 1991.
  • Quảng Đức – existed from 1959 until 1976.
  • Tuyên Đức – existed from 1958 until 1976.
  • Hà Sơn Binh – administrative grouping of Hà Tây (old) and Hòa Bình provinces between 1975 and 1991.
  • Hoàng Liên Sơn – administrative grouping of Lào Cai and Yên Bái provinces between 1975 and 1991.
  • Hưng Hóa – existed from 1831 until 1903.

See also

edit

Notes

edit
  1. ^ The density is rounded like presented here in the official census data; the data matches exactly with the area data from the 2018 area statistics if rounded to nearest integer.

References

edit
  1. ^ ISO 3166-2:VN
  2. ^ a b c "Phần III – biểu tổng hợp" [Part III – Tabulated tables] (PDF). Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2019 [Results of the Census of Population and Housing at 0 o'clock January 2023] (pdf) (in Vietnamese). Hanoi: Statistical publishing house, Central Population and Housing Census Steering Committee, General Statistics Office of Vietnam (Vietnamese: Nhà xuất bản thống kê, Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Tổng cục Thống kê). December 2019. ISBN 978-604-75-1448-9. Archived (PDF) from the original on 9 May 2020. Retrieved 15 May 2020.
  3. ^ a b c "Phần III – biểu tổng hợp" [Part III – Tabulated tables] (PDF). Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2019 [Results of the Census of Population and Housing at 0 o'clock April 1, 2019] (pdf) (in Vietnamese). Hanoi: Statistical publishing house, Central Population and Housing Census Steering Committee, General Statistics Office of Vietnam (Vietnamese: Nhà xuất bản thống kê, Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Tổng cục Thống kê). December 2019. ISBN 978-604-75-1448-9. Archived (PDF) from the original on 9 May 2020. Retrieved 15 May 2020.
  4. ^ Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2018 [Announcements of area statistics for the whole country in 2018] (2908/QĐ-BTNMT) (in Vietnamese). Ministry of Natural Resources and Environment (Vietnam). 13 November 2019. Archived 16 April 2021 at the Wayback Machine – the data in the report are in ares, rounded to integers
  5. ^ a b "Growth that works for all: Viet Nam Human Development Report 2015 on Inclusive Growth" (PDF). United Nations Development Programme. January 2016. pp. 173–174. Archived from the original (PDF) on 31 August 2018. Retrieved 31 August 2018.
  6. ^ "Bac Giang: The population surpassed 1.8 million". BAC GIANG PORTAL. UBND Bắc Giang. 11 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  7. ^ "Tổng dân số của tỉnh Bắc Kạn là trên 313.900 người" [The total population of Bắc Kạn province is over 313,900 people]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bắc Kạn (in Vietnamese). UBND Bắc Kạn. 15 July 2019. Archived from the original on 7 May 2020.
  8. ^ "Hội nghị trực tuyến công bố kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Meeting to Announce 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Cao Bằng (in Vietnamese). UBND Cao Bằng. 12 December 2019. Archived from the original on 24 August 2019. Retrieved 14 May 2020.
  9. ^ "Công bố kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Announcing Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census]. Báo Hà Giang (in Vietnamese). Hà Giang Provincial Party Committee. 11 July 2019. Retrieved 14 May 2020.
  10. ^ "Trực tuyến công bố kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Online Publication of Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Lạng Sơn (in Vietnamese). UBND Lạng Sơn. 11 July 2019. Retrieved 14 May 2020.
  11. ^ "Hội nghị tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở 2019" [Meeting on 2019 Population and Housing Census]. TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP HUYỆN THANH SƠN (in Vietnamese). 22 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  12. ^ "Tổng kết điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [2019 Population and Housing Census]. CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NINH (in Vietnamese). UBND Quảng Ninh. 29 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  13. ^ "Tính đến ngày 1-4-2019: Tổng số dân của Việt Nam hơn 96,2 triệu người" [As of January 2023 Vietnam's total population is more than 96.2 million]. Báo Thái Nguyên (in Vietnamese). Thái Nguyên Provincial Party Committee. 11 July 2019. Archived from the original on 13 August 2020. Retrieved 14 May 2020.
  14. ^ "Những nét khái quát về Tuyên Quang" [Overview of Tuyên Quang]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Tuyên Quang (in Vietnamese). 10 March 2020. Archived from the original on 11 November 2021. Retrieved 14 May 2020.
  15. ^ "Dân số Lào Cai" [Population of Lào Cai]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Lào Cai (in Vietnamese). UBND Lào Cai. 24 September 2019. Retrieved 14 May 2020.
  16. ^ "Vị trí địa lý – Địa hình – Địa giới hành chính của tỉnh Yên Bái" [Geographical location – Topography – Administrative boundary of Yên Bái province]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Yên Bái (in Vietnamese). Yên Bái UBND. 2 August 2019. Archived from the original on 5 May 2020. Retrieved 14 May 2020.
  17. ^ "Kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census]. Chi cục Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Điện Biên (in Vietnamese). 15 August 2019. Retrieved 14 May 2020.
  18. ^ "Tổng kết công tác tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Summary of 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Hòa Bình (in Vietnamese). 13 November 2019. Retrieved 14 May 2020.[permanent dead link]
  19. ^ "Tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Summary of 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Lai Châu (in Vietnamese). UBND Lai Châu. 29 November 2019. Retrieved 14 May 2020.
  20. ^ "Hội nghị trực tuyến công bố kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Meeting to Announce Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census]. Báo Sơn La (in Vietnamese). Sơn La Provincial Party Committee. 11 July 2019. Retrieved 14 May 2020.
  21. ^ "Tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Summary of 2019 Population and Housing Census]. Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh (in Vietnamese). UBND Bắc Ninh. 21 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  22. ^ "Hội nghị tổng kết tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Meeting on 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Hà Nam (in Vietnamese). UBND Hà Nam. 11 October 2019. Retrieved 14 May 2020.[permanent dead link]
  23. ^ "Hội nghị trực tuyến công bố kết quả sơ bộ cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Meeting to Announce Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Hải Dương (in Vietnamese). UBND Hải Dương. 7 November 2019. Retrieved 14 May 2020.
  24. ^ "Dân số Hưng Yên đông thứ 28 toàn quốc" [Hưng Yên's population is the 28th largest nationwide]. TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ HƯNG YÊN (in Vietnamese). UBND Hưng Yên. 25 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  25. ^ "Truyền thông về công tác dân số trong tình hình mới trên địa bàn huyện Mỹ Lộc" [Discussion about new population situation in My Loc district]. Bản quyền thuộc Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Nam Định (in Vietnamese). 5 November 2019. Retrieved 14 May 2020.
  26. ^ "Hội nghị tổng kết cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" [Meeting on 2019 Population and Housing Census in Ninh Binh province]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Ninh Bình (in Vietnamese). UBND Ninh Bình. 9 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  27. ^ "Kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình (in Vietnamese). 28 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  28. ^ "Báo cáo Kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019-tỉnh Vĩnh Phúc" [Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census]. Chi cục dân số – Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Vĩnh Phúc (in Vietnamese). Retrieved 14 May 2020.
  29. ^ "Tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Summary of 2019 Population and Housing Census]. UBND Hanoi (in Vietnamese). 11 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  30. ^ "Dân số thành phố Hải Phòng thời điểm 0 giờ ngày01/4/2019 là 2.028.514 người" [The population of Hai Phong city at midnight on April 1, 2019 1as 2,028,514]. CỤC THỐNG KÊ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (in Vietnamese). 15 March 2020. Retrieved 14 May 2020.
  31. ^ "Nguồn nhân lực" [Human resources]. Foreign Affairs Department of Ha Tinh province (in Vietnamese). Retrieved 14 May 2020.
  32. ^ "Cần tăng cường sự lãnh đạo của các cấp uỷ Đảng trong công tác Bình đẳng giới và Vì sự tiến bộ của phụ nữ" [It is necessary to strengthen the leadership of the Party committees in the work of Gender Equality and For the Advancement of Women]. Committee for the Advancement of Women in Nghe An HÓA (in Vietnamese). 14 May 2019. Archived from the original on 24 October 2020. Retrieved 14 May 2020.
  33. ^ "Hội nghị trực tuyến toàn quốc công bố kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Announcement of 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Quảng Bình (in Vietnamese). UBND Quảng Bình. 12 July 2019. Retrieved 14 May 2020.
  34. ^ "Tổng kết công tác tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Summary of 2019 Population and Housing Census]. ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC QUẢNG TRỊ (in Vietnamese). 22 October 2019. Retrieved 14 May 2020.[permanent dead link]
  35. ^ "Hội nghị tổng kết công tác điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Meeting on 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Thanh Hóa (in Vietnamese). UBND Thanh Hóa. 15 November 2019. Retrieved 14 May 2020.
  36. ^ "Thua Thien Hue province ranks 5th among 63 provinces/cities country-wide in the 2019 Population and Housing Census". PORTAL OF THUA THIEN HUE PROVINCE. 23 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  37. ^ "Quy mô dân số Đắk Lắk đứng đầu khu vực Tây Nguyên" [Population of Đắk Lắk is first in the Central Highlands region]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Đắk Lắk (in Vietnamese). 25 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  38. ^ "Tỷ lệ tăng dân số được kiểm soát, nhà ở được cải thiện" [Population growth rate is under control, housing has improved]. Báo Đắk Nông (in Vietnamese). 8 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  39. ^ "Gia Lai: Tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Gia Lai: Summary of 2019 Population and Housing Census]. Tỉnh ủy Gia Lai (in Vietnamese). Gia Lai Provincial Party Committee. 21 November 2019. Retrieved 14 May 2020.
  40. ^ "Tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Summary of 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Kon Tum (in Vietnamese). UBND Kon Tum. 21 November 2019. Retrieved 14 May 2020.
  41. ^ "Vấn đề dân số và phát triển" [Population and Development Issues]. Báo Lâm Đồng (in Vietnamese). 25 December 2019. Retrieved 14 May 2020.
  42. ^ "Hội nghị tổng kết công tác tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Meeting on 2019 Population and Housing Census]. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH (in Vietnamese). UBND Bình Định. 12 September 2019. Retrieved 14 May 2020.
  43. ^ "Bình Thuận hoàn thành 100% cuộc tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Bình Thuận Completes 100% of 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bình Thuận (in Vietnamese). UBND Bình Thuận. 26 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  44. ^ "Khánh Hòa tiềm năng và triển vọng" [Khanh Hoa potential and prospects]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Khánh Hòa (in Vietnamese). 6 August 2019. Archived from the original on 1 November 2020. Retrieved 14 May 2020.
  45. ^ "Ninh Thuận tổ chức Hội nghị "Tổng kết Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2019"" [Ninh Thuận Organizes "Summary of 2019 Population and Housing Census"]. CỤC THỐNG KÊ TỈNH NINH THUẬN (in Vietnamese). UBND Bình Định. 13 November 2019. Retrieved 14 May 2020.
  46. ^ "Cuộc tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 thành công tốt đẹp" [2019 Population and Housing Census is a Success]. Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên (in Vietnamese). UBND Phú Yên. 9 October 2019. Retrieved 14 May 2020.[permanent dead link]
  47. ^ "Hội nghị tổng điều tra dân số và nhà ở tỉnh Quảng Nam năm 2019" [Meeting on 2019 Population and Housing Census in Quang Nam Province]. Portal Quảng Nam (in Vietnamese). 24 October 2019. Archived from the original on 12 May 2021. Retrieved 14 May 2020.
  48. ^ "Quảng Ngãi tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Quảng Ngãi Summarizes the Work on 2019 Population and Housing Census]. Báo Quảng Ngãi (in Vietnamese). 21 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  49. ^ "Công bố kết quả Tổng điều tra Dân số và nhà ở tại Đà Nẵng" [Announcing the Results of Population and Housing Census in Da Nang]. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG (in Vietnamese). UBND Đà Nẵng. 12 September 2019. Retrieved 14 May 2020.
  50. ^ "Hội nghị trực tuyến toàn quốc công bố kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Meeting to Announce Preliminary Results of the 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu (in Vietnamese). 11 July 2019. Retrieved 14 May 2020.
  51. ^ "Bình Dương tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Bình Dương summarizes the work of the 2019 Population and Housing Census]. www.binhduong.gov.vn (in Vietnamese). UBND Bình Dương. 11 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  52. ^ "Tổng quan về Bình Phước" [Overview of Binh Phuoc]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bình Phưóc (in Vietnamese). UBND Bình Phưóc. Retrieved 14 May 2020.
  53. ^ "Kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Preliminary results of the 2019 Population and Housing Census]. CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH CÔNG THƯƠNG – ĐỒNG NAI (in Vietnamese). Retrieved 14 May 2020.
  54. ^ "Tổng kết công tác điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Summary of 2019 Population and Housing Census]. Báo Tây Ninh (in Vietnamese). 18 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  55. ^ "TPHCM công bố kết quả sơ bộ "Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019"" [Ho Chi Minh City Announces Preliminary Results of the 2019 Population and Housing Census]. HCM CityWeb (in Vietnamese). UBND Ho Chi Minh city. 11 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  56. ^ "Công bố kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Announcing the results of the 2019 Population and Housing Census]. CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG. (in Vietnamese). UBND An Giang. 24 December 2019. Retrieved 14 May 2020.
  57. ^ "Tổng kết công tác điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Summary of the 2019 Population and Housing Census]. Báo Bạc Liêu (in Vietnamese). Bạc Liêu Provincial Party Committee. 23 November 2019. Retrieved 14 May 2020.
  58. ^ "Dân số Việt Nam đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á" [Vietnam's population ranks 3rd in Southeast Asia]. Báo Đồng Khởi (in Vietnamese). Bến Tre Provincial Party Committee. 11 July 2019. Retrieved 14 May 2020.
  59. ^ "Dân số tỉnh Cà Mau có 1.194.476 người" [Ca Mau province has a Population of 1,194,476 People]. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Cà Mau (in Vietnamese). UBND Cà Mau. 17 July 2019. Retrieved 14 May 2020.
  60. ^ "Đồng Tháp có gần 1,6 triệu nhân khẩu" [Dong Thap has nearly 1.6 million people]. Báo Đồng Tháp Online (in Vietnamese). 4 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  61. ^ "Dân số toàn tỉnh có trên 733.000 người" [The population of the province is over 733,000]. Báo Hậu Giang (in Vietnamese). Hậu Giang Provincial Party Committee. 6 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  62. ^ "Kiên Giang: Sớm thành lập Khoa Lão khoa giúp chăm sóc tốt hơn sức khỏe cho người cao tuổi" [Kien Giang: Establishing the Department of Geriatrics to improve elderly healthcare]. CHI CỤC DÂN SỐ-KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TỈNH KIÊN GIANG (in Vietnamese). 12 November 2019. Archived from the original on 19 January 2021. Retrieved 14 May 2020.
  63. ^ "Tính đến 0 giờ ngày 01/4/2019: Tổng số dân của Long An là 1.688.547 người" [At midnight 01/4/2019: The total population of Long An is 1,688,547 people]. Báo Long An (in Vietnamese). 9 August 2019. Retrieved 14 May 2020.
  64. ^ "Hội nghị tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Meeting to Summarize 2019 Population and Housing Census]. Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng (in Vietnamese). UBND Sóc Trăng. 9 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  65. ^ "Dân số Tiền Giang năm 2019 là 1.764.185 người" [Tiền Giang's population in 2019 is 1,764,185 people.]. Báo Long An (in Vietnamese). 12 July 2019. Retrieved 14 May 2020.
  66. ^ "Tổ chức triển khai thực hiện rà soát, xử lý dữ liệu trên phần mềm quản lý hộ gia đình" [Implementing to review and process data on household management software]. Trà Vinh Social Insurance Portal (in Vietnamese). BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH. 26 September 2019. Retrieved 14 May 2020.[permanent dead link]
  67. ^ "10 năm: quy mô dân số Vĩnh Long cơ bản ổn định" [10 years: Vĩnh Long Population is Basically Stable]. Báo Vĩnh Long (in Vietnamese). Vĩnh Long Provincial Party Committee. 14 November 2019. Retrieved 14 May 2020.
  68. ^ "Hội nghị tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" [Meeting on Summary of the 2019 Population and Housing Census]. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ CẦN THƠ (in Vietnamese). UBND Cần Thơ. 11 October 2019. Retrieved 14 May 2020.
  69. ^ General Statistics Office (2023): Statistical Yearbook of Vietnam 2023. Statistical Publishing House, Hanoi
edit